Xe là phương tiện di chuyển phổ biến, gồm nhiều loại như ô tô, xe máy, xe đạp, phục vụ nhu cầu đi lại hàng ngày. Với thiết kế hiện đại, xe mang lại sự tiện lợi, an toàn và hiệu suất cao. Công nghệ ngày càng phát triển giúp xe tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường.
Đây là thiết kế tính năng của xe….
Thông số | Giá trị |
---|---|
Khối lượng xe | 94kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.871 mm x 686 mm x 1.101 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.255 mm |
Độ cao yên | 761 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 120mm |
Dung tích bình xăng | 4,9 L |
Kích cỡ lớp trước/ sau | 80/90-14M/C40P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ đơn, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng không khí |
Công suất tối đa | 6.59 kW/7.500 rpm |
Dung tích nhớt máy | Sau khi xả 0,65L - Sau khi rã máy 0,8L |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1,85 l/100km |
Hệ thống khởi động | Điện |
Momen cực đại | 9,29 N.m/6.000 rpm |
Dung tích xy-lanh | 109,5 cm3 |
Đường kính x Hành trình pít tông | 47,0x63,1 mm |
Tỷ số nén | 10,0:1 |