Xe là phương tiện di chuyển phổ biến, gồm nhiều loại như ô tô, xe máy, xe đạp, phục vụ nhu cầu đi lại hàng ngày. Với thiết kế hiện đại, xe mang lại sự tiện lợi, an toàn và hiệu suất cao. Công nghệ ngày càng phát triển giúp xe tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường.
Đây là thiết kế tính năng của xe....
Thông số | Giá trị |
---|---|
Khối lượng bản thân | 98 kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.925 mm x 686 mm x 1.126 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.277 mm |
Độ cao yên | 785 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 130 mm |
Dung tích bình xăng | 4,9 L |
Kích cỡ lớp trước/ sau | Lốp trước: 80/90-16M/C 43P Lốp sau: 90/90-14M/C 46P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ đơn, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng không khí |
Công suất tối đa | 6,59 kW/7.500 rpm |
Dung tích nhớt máy | Sau khi xả: 0,65 L Sau khi rã máy: 0,8 L |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1,85 L/100 km |
Loại truyền động | Dây đai, biến thiên vô cấp |
Hệ thống khởi động | Điện |
Moment cực đại | 9,29 Nm/6.000 rpm |
Dung tích xy-lanh | 109,5 cm3 |
Đường kính x Hành trình pít tông | 47,0 mm x 63,1 mm |
Tỷ số nén | 10,0 : 1 |